Nguyên tắc phát hiện | Ngắt đồng thời 4 tia |
Hệ thống hồng ngoại | 4 tia đồng bộ dạng xung, điều chế (mã hóa) kép |
Khoảng cách bảo vệ | 100 m |
Khoảng cách phát lớn nhất | 1000 m |
Thời gian đáp ứng | 50ms đến 700ms, thay đổi được |
Nguồn cấp | 10 ~30 VDC (phân biệt cực) |
Dòng tiêu thụ | BUS-100XF: ≤ 36mA (khoảng cách bảo vệ); tối đa 62mA |
Xuất tín hiệu báo động | Time division multiple transmission (Porality) |
Tín hiệu truyền | Tín hiệu báo động, môi trường, tamper và yếu nguồn điện |
Ngõ vào báo động | 1 x NO/NC (tùy chọn) |
Ngõ vào tamper | 1 x N/C |
Đèn LED (đỏ) báo động | LED sáng (bộ thu). Sáng khi ngắt tia, khi có tín hiệu, nguồn yếu |
Đèn LED (đỏ) báo độ nhạy | LED sáng (bộ thu). Sáng khi tia hồng ngoại thu được yếu |
Đèn LED (đỏ) nhớ vị trí b/động | LED (bộ thu) nhấp nháy: tự động tái lập LED (bộ thu) sáng: tái lập thủ công (chi khi kết nối với trung tâm/bộ giao diện) |
Điều chỉnh hướng tia | phương ngang: ±90°, phương đứng: ±20° |
Căn chỉnh tia | theo dõi mức tín hiệu bằng âm thanh, vôn kế. Căn chỉnh không dây (lựa chọn thêm) |
Nắp che | ngăn đọng sương, chống chim đậu |
Chuyển đổi 2 tia trên và dưới | Có |
Chức năng khác | tự động khuếch đại (Programmed AGC), khóa ngưỡng (Auto-gain lock) bộ nhớ chỉ thị báo động (Alarm memory indication), thay đổi cường độ tia phát điều chỉnh thời gian đáp ứng, lựa chọn tần số hoạt động của beams |
Độ kín | IP65 |
Vị trí lắp đặt | ngoài trời/ trong nhà. Trên tường hoặc cột |
Nhiệt độ vận hành | -25°C đến +60°C |
Khối lượng | Bộ phát: 1.500g; bộ thu: 1.550g |
Vật liệu | PC resin (Wine red) |
- Xuất xứ: Nhật Bản.
Mời bạn đánh giá hoặc đặt câu hỏi về BUS-100XF